NHẬP THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
Mã: ACS310
Liên Hệ
__________
HƯỚNG DẪN KHẮC PHỤC LỖI BIẾN TẦN ACS310
|
---|
Tên lỗi hiển thị
|
Nguyên nhân và Hướng dẫn khắc phục
|
|
Dòng ngõ ra của biến tần vượt quá giới hạn cho phép. Kiểm tra: ▷ Biến tần hoặc động cơ quá tải trong thời gian dài.
▷ Cài không đúng thời gian tăng tốc (tham số 2202 ACCELER TIME 1 và tham số 2205 ACCELER TIME 2)
theo ứng dụng.
▷ Lỗi ngắn mạch ngõ ra biến tần, dây cáp động cơ hoặc động cơ.
|
DC OVERVOLT
|
Điện áp DC bus của biến tần vượt quá giới hạn cho phép. Kiểm tra:
▷ Điện áp ngõ vào có quá giới hạn cho phép hoặc bị dao động.
▷ Cài thời gian giảm tốc quá nhỏ (tham số 2203 DECELER TIME 1 và tham số 2206 DECELER TIME 2)
theo ứng dụng.
▷ Sử dụng bộ Braking-unit hoặc điện trở quá nhỏ so với ứng dụng.
▷ Khi sử dụng điện trở xả, chưa chuyển tham số 2005 OVERVOLT CTRL từ ON sang OFF.
|
DEV OVERTEMP
|
Nhiệt độ bên trong biến tần vượt quá giới hạn cho phép. Kiểm tra:
▷ Quạt giải nhiệt cho biến tần.
▷ Đường thoát khí của tản nhiệt.
▷ Bụi hoặc bột bám trên tản nhiệt.
▷ Nhiệt độ môi trường xung quanh cao.
▷ Động cơ quá tải trong thời gian dài.
|
SHORT CIRC
|
Ngắn mạch ngõ ra của biến tần. Kiểm tra:
▷ Kiểm tra ngắn mạch dây cáp và động cơ. Nếu vẫn bình thường thì:
▷ Tháo dây động cơ ra khỏi biến tần. Nếu lỗi vẫn còn, liên hệ Dũng 0903.874.366 để thay hoặc sửa chữa.
|
DC UNDERVOLT
DC bus thấp
|
Điện áp DC bus của biến tần thấp hơn ngưỡng cho phép. Kiểm tra:
▷ Mất 1 trong 3 pha điện áp vào.
▷ Nguồn vào bị ngắt khi lệnh Run vẫn còn.
▷ Nếu lỗi vẫn còn, liên hệ Dũng 0903.874.366 để thay hoặc sửa chữa.
|
AI1 LOSS
Mất tín hiệu AI1
|
Tín hiệu ngõ vào analog AI1 thấp hơn ngưỡng cài đặt. Kiểm tra:
▷ Tín hiệu thực tế Volt hoặc mA trên ngõ vào AI1.
▷ Cài đặt ở tham số 3021 AI1 FAULT LIMIT và 3001 AI < MIN FUNCTION.
|
Mất tín hiệu AI2
|
Tín hiệu ngõ vào analog AI2 thấp hơn ngưỡng cài đặt. Kiểm tra:
▷ Tín hiệu thực tế Volt hoặc mA trên ngõ vào AI2.
▷ Cài đặt ở tham số 3022 AI2 FAULT LIMIT và 3001 AI < MIN FUNCTION.
|
|
Động cơ quá nóng, hoặc dựa trên ước tính khác của biến tần hoặc trên phản hồi nhiệt độ . ▷ Động cơ bị quá tải trong thời gian dài.
▷ Điều chỉnh các tham số ước tính ở nhóm 30 (tham số 3005 ... 3009).
▷ Kiểm tra cảm biến nhiệt động cơ và tham số nhóm 35: MOTOR TEMP MEAS
|
|
Mất kết nối giữa biến tần và panel .
▷ Biến tần đang ở chế độ điều khiển Local (góc trái trên cùng panel hiển thị LOC) hoặc.
▷ Biến tần đang ở chế độ điều khiển Remote (góc trái trên cùng panel hiển thị Rem)
nhưng tín hiệu Start/Stop, Chiều quay hoặc tham chiếu tần số từ Panel.
Kiểm tra:
▷ Cáp kết nối hoặc jack kết nối giữa biến tần và panel.
▷ Tham số 3002 PANEL COMM ERR.
▷ Tham số nhóm 10 START/STOP/DIR và nhóm 11 REFERENCE SELECT (Nếu biến tần ở chế độ Remote)
|
MOTOR STALL
|
Động cơ hoặc quá trình đang bị cấm, động cơ đang hoạt động trong vùng cấm, kiểm tra:
▷ Kết nối của động cơ.
▷ Tham số động cơ 9905 ... 9909.
▷ Nếu không được, chuyển tham số 9904 về chế độ Scalar.
|
|
Ngõ vào tín hiệu số xác định báo lỗi đầu tiên được kích hoạt. Xem tham số 3003 EXTERNAL FAULT 1
|
|
Ngõ vào tín hiệu số xác định báo lỗi thứ 2 được kích hoạt. Xem tham số 3004 EXTERNAL FAULT 2
|
|
Biến tần phát hiện lỗi chạm vỏ động cơ, kiểm tra:
▷ Nối đất của biến tần và động cơ.
▷ Đảm bảo chiều dài cáp động cơ nằm trong giới hạn cho phép.
▷ Nối đất tam giác đầu nguồn và cáp động cơ với điện dung cao có thể dẫn đến báo lỗi sai.
Để vô hiệu hóa, sử dụng tham số 3023 WIRING FAULT.
|
|
Lỗi bên trong biến tần. Liên hệ Dũng 0903.874.366
|
|
Lỗi bên trong biến tần. Liên hệ Dũng 0903.874.366
|
|
Biên độ gợn sóng mạch DCbus là quá cao. Kiểm tra:
▷ Mất pha nguồn vào.
▷ Đứt cầu chì nguồn.
|
|
Tốc độ động cơ vượt quá 120% của tham số 2001 MINIMUM SPEED hoặc 2002 MAXIMUM SPEED. Kiểm tra:
▷ Cài đặt của tham số 2001 và 2002 (khi 9904 =1 hoặc 2 VECTOR) hoặc 2007 và 2008 (khi 9904 = 3 SCALAR)
▷ Sự đầy đủ của mô-men braking động cơ.
▷ Khả năng sử dụng điều khiển mô-men.
▷ Sử dụng Brake chopper và resistor.
|
|
Lỗi bên trong biến tần. Liên hệ Dũng 0903.874.366
|
|
Lỗi bên trong biến tần. Liên hệ Dũng 0903.874.366
|
|
Truyền thông Fieldbus vượt quá thời gian cho phép. Kiểm tra:
▷ Cài đặt lỗi (3018 COMM FAULT FUNC và 3019 COMM FAULT TIME)
▷ Cài đặt truyền thông (Nhóm 51: EXT COMM MODULE và nhóm 53: EFB PROTOCOL phù hợp)
▷ Kết nối kém hoặc nhiễu trên đường dây.
|
|
Lỗi đọc file được cấu hình truyền thông, tìm và chọn file thích hợp.
|
|
Tín hiệu Trip được nhận từ Fieldbus. Xem trong hướng dẫn Fieldbus.
|
EFR CON FILE |
|
EFR CON FILE |
|
EFR CON FILE |
|
|
Biến tần phát hiện đấu nối sai các cặp dây pha . Kiểm tra:
▷ Dây cáp động cơ có được đấu đúng kiểu kết nối.
▷ Lỗi dây cáp hoặc động cơ.
▷ Tháo dây động cơ ra khỏi biến tần, nếu vẫn còn lỗi thì:
▷ Liên hệ Dũng 0903.874.366 để thay thế hoặc sửa chữa.
|
|
Biến tần phát hiện đấu nối sai dây động cơ. Kiểm tra:
▷ Dây cáp động cơ có được đấu đúng vào ngõ ra biến tần.
▷ Ngắn mạch dây cáp hoặc động cơ.
▷ Tháo dây động cơ ra khỏi biến tần, nếu vẫn còn lỗi thì:
▷ Liên hệ Dũng 0903.874.366 để thay thế hoặc sửa chữa.
|
|
Phần mềm biến tần không tương thích phần cứng. Kiểm tra:
▷ Do lỗi bên trong biến tần.
▷ Software vừa Upgrade không tương thích phần cứng.
▷ Liên hệ Dũng 0903.874.366 để thay thế hoặc sửa chữa.
|
|
Nhiệt độ board điều khiển biến tần quá giới hạn cho phép. Kiểm tra:
▷ Nhiệt độ môi trường xung quanh biến tần.
▷ Quạt giải nhiệt cho biến tần.
▷ Vật cản trên đường thoát khí của tản nhiệt.
|
|
Tín hiệu từ bộ STO đã ngắt kết nối. Kiểm tra:
▷ Nhiệt độ môi trường xung quanh biến tần.
▷ Quạt giải nhiệt cho biến tần.
▷ Vật cản trên đường thoát khí của tản nhiệt.
Xóa lỗi trước khi RUN lại biến tần.
|
|
STO (ngắt mô-men xoắn an toàn) kênh đầu vào 1 không được ngắt điện nhưng kênh 2 đã được ngắt.
▷ Kiểm tra cáp của mạch STO và tiếp điểm mở trên mạch STO.
|
|
STO (ngắt mô-men xoắn an toàn) kênh đầu vào 2 không được ngắt điện nhưng kênh 1 đã được ngắt.
▷ Kiểm tra cáp của mạch STO và tiếp điểm mở trên mạch STO.
|
|
Lỗi bên trong biến tần.
▷ Liên hệ Dũng 0903.874.366 để thay thế hoặc sửa chữa.
|
|
Lỗi bên trong biến tần.
▷ Liên hệ Dũng 0903.874.366 để thay thế hoặc sửa chữa.
|
|
Lỗi bên trong biến tần.
▷ Liên hệ Dũng 0903.874.366 để thay thế hoặc sửa chữa.
|
|
Lỗi bên trong biến tần.
▷ Liên hệ Dũng 0903.874.366 để thay thế hoặc sửa chữa.
|
|
Lỗi bên trong biến tần.
▷ Liên hệ Dũng 0903.874.366 để thay thế hoặc sửa chữa.
|
|
Lỗi bên trong biến tần.
▷ Liên hệ Dũng 0903.874.366 để thay thế hoặc sửa chữa.
|
|
Lỗi bên trong biến tần.
▷ Liên hệ Dũng 0903.874.366 để thay thế hoặc sửa chữa.
|
|
Cài đặt sai tham số giới hạn tốc độ hoặc tần số. Kiểm tra đảm bảo rằng:
▷ 2001 MINIMUM SPEED < 2002 MAXIMUM SPEED
▷ 2007 MINIMUM FREQ < 2008 MAXIMUM FREQ
▷ 2001 MINIMUM SPEED hoặc 9908 MOTOR NOM SPEED
▷ 2002 MAXIMUM SPEED hoặc 9908 MOTOR NOM SPEED
▷ 2007 MINIMUM FREQ hoặc 9907 MOTOR NOM FREQ
▷ 2008 MAXIMUM FREQ hoặc 9907 MOTOR NOM FREQ
|
|
Cài đặt scale sai ngõ vào analog AI. Kiểm tra cài đặt nhóm tham số 13 ANALOG INPUTS. Điều chỉnh lại:
▷ 1301 MINIMUM AI1 hoặc 1302 MAXIMUM AI1
▷ 1304 MINIMUM AI2 hoặc 1305 MAXIMUM AI2
|
|
Cài đặt scale sai ngõ vào analog AO. Kiểm tra cài đặt nhóm tham số 15 ANALOG OUTPUTS và điều chỉnh lại:
▷ 1504 MINIMUM AO1 hoặc 1505 MAXIMUM AO1
|
|
Cài đặt sai thông số định mức động cơ. Kiểm tra cài đặt tham số 9909 MOTOR NOM POWER điều chỉnh lại:
▷ 1.1 < (9906 MOTOR NOM CURR * 9905 MOTOR NOM VOLT * 1.73/Pn) < 3.0
Trong đó Pn = 1000 * 9909 MOTOR NOM POWER (đơn vị Kw)
|
|
Cài đặt sai tham số ngõ ra relay mở rộng. Kiểm tra:
▷ Module ngõ ra relay MREL-01 có được kết nối với biến tần. Xem tham số 0108 EXTENSION.
▷ 1402 RELAY OUTPUT 2, 1403 RELAY OUTPUT 3 và 1410 RELAY OUTPUT 4 khác giá trị 0 khi MREL-01
Xem thêm trong hướng dẫn MREL-01 OUTPUT RELAY MODULE.
|
|
Điều khiển Fieldbus chưa được kích hoạt. Kiểm tra cài đặt tham số Fieldbus .
|
|
Cài đặt sai tham số định mức tốc độ hoặc tần số. Kiểm tra và cài lại cho đúng:
Đối với động cơ không đồng bộ: ▷ 1 < (60 * 9907 MOTOR NOM FREQ /9908 MOTOR NOM SPEED) < 16
▷ 0.8 < 9908 MOTOR NOM SPEED/(60 * 9907 MOTOR NOM FREQ /9913)
Đối với động cơ đồng bộ:
▷ 9908 MOTOR NOM SPEED / (60 * 9907 MOTOR NOM FREQ /9913)
|
|
Cài sai tỉ lệ giữa điện áp và tần số. Kiểm tra và cài lại cho đúng:
▷ Tham số 2610 USER DEFINED U1 ........ 2617 USER DEFINED F4.
|
|
Không cho phép sử dụng đồng thời hai tính năng sau: module MTAC-01 pulse encoder interface,
▷ Thay đổi ngõ ra transistor sang chế độ digital (giá trị của tham số 1804 TO MODE cài 0 [DIGITAL]) hoặc
▷ Thay đổi chọn tần số ngõ vào sang giá trị khác trong nhóm tham số: 11 REFERENCE SELECT,
▷ Disable (tham số 5002 ENCODER ENABLE) và tháo module MTAC-01 ra khỏi biến tần.
|